Tình hình giá cả thị trường tháng 10 năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (19/11/2024)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tháng 10/2024 ước thực hiện 9.635,6 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước. Lũy kế tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 10 tháng năm 2024 ước đạt 90.729,25 tỷ đồng, tăng 10,2% so với cùng kỳ 2023, đạt 90,9% kế hoạch năm.

Nhìn chung, tình hình thị trường trên địa bàn tỉnh tương đối ổn định, không xảy ra tình trạng khan hiếm hoặc tăng giá đột biến. Doanh thu từ hoạt động bán lẻ và ngành dịch vụ duy trì ở mức tăng trưởng; nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của người dân tăng cao. Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mại nhằm kích cầu tiêu dùng, bình ổn thị trường, bảo đảm sự chi phối, dẫn dắt và định hướng giá thị trường ổn định. Thương mại điện tử tiếp tục phát triển mạnh, trở thành kênh phân phối quan trọng, góp phần phát triển chuỗi cung ứng và lưu thông hàng hóa, tạo động lực phát triển kinh tế của tỉnh.

Mạng lưới bán lẻ truyền thống và hiện đại từng bước đáp ứng được sự gia tăng cả về qui mô và trình độ phát triển nhu cầu mua sắm của các tầng lớp nhân dân trên địa bàn tỉnh. Hoạt động xúc tiến thương mại tiếp tục được đẩy mạnh và phát triển, thông tin về diễn biến thị trường, khả năng cân đối cung - cầu các loại hàng hóa, thị trường giá cả, nhu cầu, các quy định, tiêu chuẩn, chuẩn mực hàng hóa về bao bì, mẫu mã, tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm được cung cấp kịp thời nhằm định hướng thị trường, định hướng sản xuất; giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết thông tin về dịch vụ tiêu dùng và đưa ra lựa chọn hàng Việt hợp lý.

2. Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

                                                       Đơn vị tính: %

 


số

Chỉ số giá tháng báo cáo

so với:

Bình quân cùng kỳ

Kỳ gốc 2019

Cùng tháng năm trước

Tháng 12 năm trước

Tháng trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG

C

121,50

105,23

104,50

100,41

105,35

I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

01

124,18

106,51

106,67

100,53

104,78

1 - Lương thực

011

138,98

112,82

108,85

99,88

118,57

2 - Thực phẩm

012

130,96

106,37

107,06

100,78

104,23

3 - Ăn uống ngoài gia đình

013

91,41

100,27

102,07

100,03

94,75

II. Đồ uống và thuốc lá

02

122,64

104,32

103,73

100,05

104,25

III. May mặc, mũ nón và giày dép

03

117,21

105,28

103,40

100,39

104,62

IV. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

04

139,61

113,41

109,59

100,83

115,02

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình

05

120,95

102,01

101,50

100,20

101,99

VI. Thuốc và dịch vụ y tế

06

111,63

101,13

101,00

100,04

101,51

Trong đó: Dịch vụ y tế

063

110,25

100,87

100,87

100,00

101,21

VII. Giao thông

07

112,99

99,27

99,68

100,74

103,70

VIII. Bưu chính viễn thông

08

96,60

98,17

98,38

99,77

98,69

IX. Giáo dục

09

119,71

105,73

105,67

100,12

105,27

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

092

117,63

106,45

106,45

100,11

104,38

X. Văn hóa, giải trí và du lịch

10

115,41

101,28

100,07

99,95

101,50

XI. Hàng hóa và dịch vụ khác

11

127,93

109,27

107,53

100,31

108,41

Chỉ số giá vàng

V

206,98

121,96

114,96

104,76

119,45

Chỉ số giá đô la Mỹ

U

107,45

101,73

102,36

102,69

104,79

Thống kê mức giá hàng hóa, dịch vụ: Bảng phụ lục tại đây

BBT

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐẮK LẮK

Địa chỉ : 32A Lê Thị Hồng Gấm, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk Phone 0262.3856630 – 0262.3819988 Fax 0500.3850106 Email: taichinh@daklak.gov.vn

Cổng thông tin được thiết kế bởi Trung tâm CNTT&TT - Website:http://ictdaklak.vn

ipv6 ready